I. THÀNH PHỐ.
Thành phố Sơn La có 12 xã, phường. Trong đó có 07 phường và 05 xã.
Các phường gồm: Chiềng Sinh, Quyết Tâm, Quyết Thắng, Chiềng Cơi, Chiềng Lề, Tô Hiệu, Chiềng An
Các xã gồm: Chiềng Xôm, Chiềng Cọ, Chiềng Đen, Chiềng Ngần, Hua La
1. Vị trí, địa giới
- Thành phố Sơn La nằm ở vị trí Trung tâm của tỉnh
- Độ cao trung bình so với mực nước biển từ 700 – 800m
- Tọa độ địa lý: 21o15' - 21o31' vĩ độ bắc, 103o45' - 104o00' độ kinh đông
- Phía Bắc và phía Tây giáp huyện Thuận Châu
- Phía Đông bắc giáp huyện Mường La
- Phía Đông Nam và phía Nam giáp huyện Mai Sơn
- Từ thành phố Sơn La đến các huyện lỵ trong tỉnh:
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Yên Châu là 64 km đi theo đường Quốc lộ 6
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Mộc Châu là 120km đi đường Quốc Lộ 6;
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Thuận Châu là 32km đi đường Quốc Lộ 6;
+ Từ thành phố Sơn La đến Quỳnh Nhai là 92 km đi đường Quốc Lộ 6 + tỉnh lộ 107;
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Mường La là 41km đi đường tỉnh lộ 106;
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Sông Mã là 98km đi đường Quốc lộ 4G;
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Bắc Yên là 100km đi đường Quốc lộ 6 + Quốc lộ 137;
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Phù Yên là 135km đi đường Quốc lộ 6 + Quốc lộ 137;
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Mai Sơn là 30km đi đường Quốc Lộ 6;
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Sốp Cộp là 130km đi đường Quốc lộ 4G;
- Từ Hà Nội đến thành phố Sơn La là 320km đi theo đường Quốc lộ 6.
2. Điều kiện tự nhiên
2.1. Diện tích đất
+ Tổng diện tích tự nhiên: 32.493 ha; trong đó :
Đất nông nghiệp: 7.962,75 ha, chiếm 24,51 % tổng diện tích đất tự nhiên
Đất lâm nghiệp: 1.4457,36 ha, chiếm 44,49 % tổng diện tích đất tự nhiên
Đất chuyên dùng: 1.131,86 ha, chiếm 3,48 % tổng diện tích đất tự nhiên
Đất ở: 552,15 ha; chiếm 1,7 % tổng diện tích đất tự nhiên
Đất chưa sử dụng: 7.817,74 ha; chiếm 24,06 % tổng diện tích đất tự nhiên
3. Dân cư
Năm 2010 có: 21.857 hộ; 93.588 nhân khẩu (trong đó; 45.396 nam, 48.192 nữ)
Năm 2011 có 22.865 hộ 95.730 nhân khẩu (trong đó; 46.098 nam, 49.632 nữ)
- Dân số các dân tộc trên địa bàn thành phố Sơn La số liệu tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009.
STT | Tên dân tộc | Tổng số | Nam | Nữ |
1 | Kinh | 41.257 | 19.648 | 21.609 |
2 | Tày | 574 | 233 | 341 |
3 | Thái | 46.590 | 22.974 | 23.616 |
4 | Mường | 1.649 | 763 | 886 |
5 | Khơ me | 3 | 3 | 0 |
6 | Hoa (Hán) | 93 | 37 | 56 |
7 | Nùng | 152 | 63 | 89 |
8 | Hmông | 825 | 525 | 300 |
9 | Dao | 206 | 83 | 123 |
10 | Ê Đê | 1 | 1 | 0 |
11 | Sán Chay | 17 | 3 | 14 |
12 | Chăm | 7 | 5 | 2 |
13 | Sán Dìu | 21 | 11 | 10 |
14 | Ra Glai | 1 | 0 | 1 |
15 | Mnông | 1 | 0 | 1 |
16 | Thổ | 29 | 12 | 17 |
17 | Khơ Mú | 73 | 35 | 38 |
18 | Giáy | 24 | 12 | 12 |
19 | Xinh Mun | 37 | 17 | 20 |
20 | Hà Nhì | 15 | 6 | 9 |
21 | Lào | 46 | 20 | 26 |
22 | Kháng | 55 | 21 | 34 |
23 | Phù Lá | 2 | 0 | 2 |
24 | La Ha | 37 | 15 | 22 |
25 | Lự | 1 | 1 | 0 |
26 | Ngái | 1 | 1 | 0 |
27 | Lô Lô | 2 | 1 | 1 |
28 | Cơ Lao | 1 | 0 | 1 |
Tổng cộng 91.720 44.490 47.230