Giới thiệu chung Thành phố Sơn La - Mc tiệc cưới, học làm mc đám cưới, video đám cưới hay nhất

Saturday, March 26, 2016

Giới thiệu chung Thành phố Sơn La


I. THÀNH PHỐ.

          Thành phố Sơn La có 12 xã, phường. Trong đó có 07 phường và 05 xã.
          Các phường gồm: Chiềng Sinh, Quyết Tâm, Quyết Thắng, Chiềng Cơi, Chiềng Lề, Tô Hiệu, Chiềng An
          Các xã gồm: Chiềng Xôm, Chiềng Cọ, Chiềng Đen, Chiềng Ngần, Hua La


          1. Vị trí, địa giới

          - Thành phố Sơn La nằm ở vị trí Trung tâm của tỉnh
          - Độ cao trung bình so với mực nước biển từ 700 – 800m
          - Tọa độ địa lý: 21o15' - 21o31' vĩ độ bắc, 103o45' - 104o00' độ kinh đông
          - Phía Bắc và phía Tây giáp huyện Thuận Châu
          - Phía Đông bắc giáp huyện Mường La
          - Phía Đông Nam và phía Nam giáp huyện Mai Sơn
          - Từ thành phố Sơn La đến các huyện lỵ trong tỉnh:
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Yên Châu là 64 km đi theo đường Quốc lộ 6
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Mộc Châu là 120km đi đường Quốc Lộ 6;
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Thuận Châu là 32km đi đường Quốc Lộ 6;
            + Từ thành phố Sơn La đến Quỳnh Nhai là 92 km đi đường Quốc Lộ 6 + tỉnh lộ 107;
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Mường La là 41km đi đường tỉnh lộ 106;
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Sông Mã là 98km đi đường Quốc lộ 4G; 
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Bắc Yên là 100km đi đường Quốc lộ 6 + Quốc lộ 137; 
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Phù Yên là 135km đi đường Quốc lộ 6 + Quốc lộ 137; 
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Mai Sơn là 30km đi đường Quốc Lộ 6;
+ Từ thành phố Sơn La đến huyện Sốp Cộp là 130km đi đường Quốc lộ 4G; 
          - Từ Hà Nội đến thành phố Sơn La là 320km đi theo đường Quốc lộ 6.


          2. Điều kiện tự nhiên

          2.1. Diện tích đất
          + Tổng diện tích tự nhiên: 32.493 ha; trong đó :
          Đất nông nghiệp: 7.962,75 ha, chiếm 24,51 % tổng diện tích đất tự nhiên
          Đất lâm nghiệp: 1.4457,36 ha, chiếm 44,49 % tổng diện tích đất tự nhiên
          Đất chuyên dùng: 1.131,86 ha, chiếm 3,48 % tổng diện tích đất tự nhiên
          Đất ở: 552,15 ha; chiếm 1,7 % tổng diện tích đất tự nhiên
          Đất chưa sử dụng: 7.817,74 ha; chiếm 24,06 % tổng diện tích đất tự nhiên
          3. Dân cư
          Năm 2010 có: 21.857 hộ; 93.588 nhân khẩu (trong đó; 45.396 nam, 48.192 nữ)
          Năm 2011 có 22.865 hộ 95.730 nhân khẩu (trong đó; 46.098 nam, 49.632 nữ)
          - Dân số các dân tộc trên địa bàn thành phố Sơn La số liệu tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009.

STT
Tên dân tộc
Tổng số
Nam
Nữ
1
Kinh
41.257
19.648
21.609
2
Tày
574
233
341
3
Thái
46.590
22.974
23.616
4
Mường
1.649
763
886
5
Khơ me
3
3
0
6
Hoa (Hán)
93
37
56
7
Nùng
152
63
89
8
Hmông
825
525
300
9
Dao
206
83
123
10
Ê Đê
1
1
0
11
Sán Chay
17
3
14
12
Chăm
7
5
2
13
Sán Dìu
21
11
10
14
Ra Glai
1
0
1
15
Mnông
1
0
1
16
Thổ
29
12
17
17
Khơ Mú
73
35
38
18
Giáy
24
12
12
19
Xinh Mun
37
17
20
20
Hà Nhì
15
6
9
21
Lào
46
20
26
22
Kháng
55
21
34
23
Phù Lá
2
0
2
24
La Ha
37
15
22
25
Lự
1
1
0
26
Ngái
1
1
0
27
Lô Lô
2
1
1
28
Cơ Lao
1
0
1

                        Tổng cộng                              91.720                        44.490                     47.230


Share with your friends